Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 41 tới 60 của 71
Minh họa | Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả |
 | 2003 | Nghiên cứu phát triển và ứng dụng mô phỏng trong kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng (quyển 1) | PGS.PTS Nguyễn, Đức Luyện; PGS.TSKH Nguyễn, Công Định; GS.TSKH Nguyễn, Đức Cương |
 | 2007 | Hướng dẫn sử dụng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu về tài nguyên dược liệu Việt Nam | T.S Nguyễn, Duy Thuần |
 | 2007 | Xây dựng cơ sở dữ liệu biển quốc gia - Kiểm kê dữ liệu khí tượng biển và hải dương học | T.S Bùi, Xuân Thông; T.S Trần, Hồng Lam; K.S Phạm, Văn Đản |
 | 2007 | Xây dựng cơ sở dữ liệu biển quốc gia - Kiểm kê dữ liệu hải dương học | Đào, Thái Bắc; Nguyễn, Huy Phương |
 | 2007 | Xây dựng phần mềm và hệ cơ sở dữ liệu phục vụ công tác cảnh báo tư vấn và đánh giá thiệt hại cho sự cố tràn dầu tại tỉnh Khánh Hoà giai đoạn 1 (Dự án OILSAS) | T.S Nguyễn, Hữu Nhân; Th.S Trần, Thành Công; PGS.TS Bùi, Lai |
 | 2003 | Nghiên cứu khai thác tiềm năng mạng máy tính phục vụ cho việc nâng cao chất lượng và hiệu quả thông tin khoa học thống kê | C.N Nguyễn, Thị Thái Hà; C.N Đỗ, Văn Huân |
 | 2002 | Xây dựng mô hình cấp điện tại chỗ bằng máy phát thủy điện nhỏ sử dụng nam châm đất hiếm cho một cụm dân cư tại xã bản Péo và xã Tả Sư Choóng - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang | T.S Nguyễn, Hồng Quyền |
 | 2004 | Nghiên cứu những điều kiện cần thiết để ứng dụng công nghệ Internet vào giao dịch chứng khoán ở Việt Nam | C.N Nguyễn, Mạnh Tuấn; C.N Nguyễn, Phương Nga; C.N Chu, Mạnh Hiếu |
 | 2004 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm "Tự động đọc văn bản Việt" bằng phương pháp tổng hợp Formant | Th.S Lê, Hồng Minh |
 | 2003-12 | Nghiên cứu áp dụng các chuẩn lưu trữ và trao đổi thông tin trong hệ thông thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | Th.S Phan, Huy Quế |
 | 2001 | Hoàn thiện khổ mẫu VNMARC | Th.S Cao, Minh Kiểm; C.N Vũ, Văn Sơn |
 | 2001-11 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phát triển mạng thông tin tư liệu về khoa học và công nghệ ở Việt Nam | TS. Tạ, Bá Hưng; KS. Nguyễn, Thắng; KS. Trần, Đức Phương |
 | 2002-03 | Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả phục vụ thông tin cho doanh nghiệp | Hoàng, Kim Dung; Đào, Thị Quy; Đỗ, Tường Vân |
 | 2001-12 | Nghiên cứu triển khai công nghệ phổ biến kiến thức qua mạng | TS. Nguyễn, Chí Công |
 | 1998-06 | Nghiên cứu xây dựng cấu trúc mạng Internet Việt Nam | ThS Phạm, Quốc Huy; KS. Nguyễn, Khắc Lịch; KS. Trần, Trọng Tuệ |
 | 1998-06 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu mạng internet Phần I: Xây dựng mạng Internet và nghiên cứu tích hợp cơ sở dữ liệu web trong mạng Internet | PTS. Vũ, Quốc Khánh; KS. Nguyễn, Lê Thúy |
 | 1998 | Nghiên cứu triển khai xây dựng một số ứng dụng Multimedia | GS.TS Phạm, Thế Long; GS.TS Bạch, Hưng Khang |
 | 1998 | Công nghệ chuyển tải không đồng bộ ATM | PGS.PTS Phạm, Minh Hà; GS.TS Bạch, Hưng Khang |
 | 1998-06 | Nghiên cứu tiếp thu công nghệ tiên tiến để thiết lập và tổ chức khai thác thử nghiệm mạng thông tin số liên kết đa dịch vụ ISDN . Quyển số 12 - | PGS.PTS Nguyễn, Cảnh Tuấn; KS. Nguyễn, Hữu Hậu; KS. Đỗ, Đức Thành |
 | 1998-06 | Nghiên cứu tiếp thu công nghệ tiên tiến để thiết lập và tổ chức khai thác thử nghiệm mạng thông tin số liên kết đa dịch vụ ISDN. Quyển số 7- Cấu trúc mạng ISDN tổng thể và kết nối các mạng cộng sinh | KS. Đỗ, Mạnh Quyết; KS. Nguyễn, Văn Minh; KS. Trần, Vũ Hà |
Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 41 tới 60 của 71